Dòng xe
ford ecosport SUV hạng B được trang bị động cơ 4 xi lanh, công suất xe 108 mã lực mạnh mẽ nó giúp xoay trở rất tốt trong điều kiện giao thông đô thị chật hẹp ở Thành phố.
Ford Ecosport là một trong những mẫu xe chiến lược của tập đoàn ô tô của Mỹ và được sản xuất tại nhà máy Rayong, Thái Lan.
Mẫu xe Ford này được phát triển dựa trên hệ thống khung gầm của Fiesta, kích thước của
Ford Ecosport không có nhiều thay đổi. Không gian nội thất được thiết kế mở rộng, một điểm mạnh là rất nhiều hộc đựng đồ bố trí xung quanh, đặc biệt hộc phải trước ghế trước có thể đặt vừa 1 chiếc máy tính xách tay.
Ford ecosport SUV hạng B - 2014 : 659 triệu(~ 31 269 USD)
Thông tin cơ bản
Các thông tin cơ bản
|
Hãng chế tạo:
|
Ford
|
Model xe:
|
Khác
|
Dòng xe:
| SUV |
Năm sản xuất:
|
2014
|
Trạng thái xe:
|
Xe mới
|
Xuất xứ:
|
Lắp ráp trong nước
|
Số KM đã đi:
|
000
|
Màu ngoại thất:
|
Nhiều màu
|
Màu nội thất:
|
Nhiều màu
|
Số cửa:
|
5
|
Số chỗ ngồi:
|
5
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Nhiên liệu:
|
Xăng
|
Hệ thống nạp nhiên liệu:
|
phun điện tử đa điểm
|
Tiêu thụ nhiên liệu:
|
5,7 L/ 100 km
|
Hộp số truyền động
|
Hộp số:
|
Số tự động
|
Dẫn động:
|
FWD - Dẫn động cầu trước
|
Các thông tin khác
|
Ford EcoSport với động cơ 1,5 lít 4 xi-lanh Ti-VCT. Công suất xe 108 mã lực và mô-men xoắn 138 Nm. Hộp số sàn 5 cấp hoặc tùy chọn hộp số 6 cấp PowerShift. Hệ thống an toàn trang bị cho xe gồm chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử ESP, túi khí trước. Ngoài ra còn có tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Đặc biệt ở thị trường Việt Nam, EcoSport được trang bị 7 túi khí, trong hai lựa chọn giữa 2 túi khí và 7 túi khí được trang bị cho EcoSport. |
Thông số an toàn
Túi khí an toàn
|
Túi khí cho người lái
| |
Túi khí cho hành khách phía trước
| |
Túi khí cho hành khách phía sau
| |
Túi khí hai bên hàng ghế
| |
Túi khí treo phía trên hai hàng ghế trước và sau
| |
Phanh - Điều khiển
|
Chống bó cứng phanh (ABS)
| |
Phân bố lực phanh điện tử (EBD)
| |
Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
| |
Tự động cân bằng điện tử (ESP)
| |
Điều khiển hành trình
| |
Hỗ trợ cảnh báo lùi
| |
Hệ thống kiểm soát trượt
| |
Khóa chống trộm
|
Chốt cửa an toàn
| |
Khóa cửa tự động
| |
Khóa cửa điện điều khiển từ xa
| |
Khóa động cơ
| |
Hệ thống báo trộm ngoại vi
| |
Các thông số khác
|
Đèn sương mù
| |
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn
| |
Đèn phanh phụ thứ 3 lắp cao
| |
Tiện Nghi
Thiết bị tiêu chuẩn
|
Thiết bị định vị
| |
Cửa sổ nóc
| |
Kính chỉnh điện
| |
Tay lái trợ lực
| |
Ghế:Chất liệu,tiện nghi..
|
da cao cấp ở nỉ
|
Điều hòa trước
| |
Điều hòa sau
| |
Hỗ trợ xe tự động
| |
Sấy kính sau
| |
Quạt kính phía sau
| |
Kính mầu
| |
Màn hình LCD
| |
Thiết bị giải trí Audio, Video
|
CD/FM/AM
|
Thiết bị khác
|
Thông số kỹ thuật
Kích thước/Trọng lượng
|
Dài x Rộng x Cao (mm)
|
3999x1765x1767
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2500
|
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
|
|
Tr.lượng không tải (kg)
|
1230
|
D/tích bình nhiên liệu (lít)
|
45
|
Động cơ
|
Động cơ
|
duratec 1.5
|
Kiểu động cơ
|
duratec
|
D/tích xi lanh (cc)
|
1400
|
Phanh - Giảm xóc - Lốp
|
Phanh
|
đĩa
|
Giảm sóc
|
độc lập,McPherson
|
Lốp xe
|
205/60 R16
|
Vành mâm xe
|
16 "bánh xe hợp kim
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét